# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Khương | Đa tài, nhanh trí, tính tình ôn hòa, trung niên vất vả, cuối đời cát tường. |
2 | ♀ | Phương | Thông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị. Trung niên gặp có thể gặp điều không may, về già hưởng phúc. |
3 | ♂ | Bảo An | Bảo: có nghĩa là bảo vật, "báu vật", thứ rất quý giá An: nghĩa là bình an,an lành. Khi đặt tên này cho bé, bố mẹ đã thể hiện niềm hạnh phúc và yêu thương vô bờ bến với bé và mong bé sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc |
4 | ♂ | Steven | "Crown" hay "hào quang" |
5 | ♂ | Johnny | Đức Giê-hô-va là duyên dáng |
6 | ♂ | Cường | |
7 | ♂ | Anh Tú | |
8 | ♂ | Daniel | Thiên Chúa là thẩm phán của tôi |
9 | ♀ | Tú Anh | xinh đẹp, tinh anh |
10 | ♂ | Jayden | Nghe thấy Thiên Chúa |
11 | ♂ | Anh Vũ | tên một loài chim rất đẹp |
12 | ♂ | Thomas | Tên rửa tội. Theo Eusebius, tên của người môn đệ thực sự Giu-đa (s). Thomas là một biệt danh để phân biệt với những người khác có cùng tên nó. Sau đó, ông trở thành tông đồ và 'nghi ngờ Thomas "bởi vì ông đã không ban đầu muốn được |
13 | ♂ | Philip | Ngựa người bạn |
14 | ♂ | Austin | Tôn |
15 | ♂ | Gia Vỹ | |
16 | ♀ | Jackie | ông nắm lấy gót chân |
17 | ♀ | Thuyết | Là người trí dũng song toàn, số xuất ngoại sẽ thành công, trung niên cát tường, gia cảnh tốt, là phụ nữ dễ bạc mệnh. |
18 | ♂ | Nathan | Món quà của Thiên Chúa |
19 | ♂ | Edward | sự giàu có, người giám hộ tài sản |
20 | ♂ | Justin | Chỉ cần |
21 | ♂ | Rikuto | đất nước |
22 | ♂ | Phelan | là 1 Wolf |
23 | ♂ | Thành | |
24 | ♂ | Kelvin | Có nguồn gốc từ một con sông ở Scotland |
25 | ♀ | Chương | Lương thiện, có tài trị gia, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc. |
26 | ♂ | Marcus | con trai của sao Hỏa |
27 | ♂ | Freddy | Mighty bằng sự bình an |
28 | ♀ | Haruka | Mùa xuân mùi |
29 | ♂ | Andrew | Nam tính, dũng cảm. Trong Kinh Thánh đầu tiên của mười hai tông đồ được chọn là Andrew. Tên đến từ Andros từ tiếng Hy Lạp, có nghĩa là "mạnh mẽ, nam tính và can đảm." Andrew là vị thánh bảo trợ của Scotland và Nga. Xem thêm Jedrick và Kendrick. |
30 | ♀ | Khuyên | Sống thanh nhàn, trọng tín nghĩa, trung niên cát tường, gia cảnh tốt. |
31 | ♂ | Albert | bởi hành vi cao quý tuyệt đẹp |
32 | ♂ | Oliver | Eleven |
33 | ♂ | Dennis | khả năng sinh sản |
34 | ♂ | Hayato | Falcon, Người |
35 | ♂ | Bất Tử | |
36 | ♂ | Victor | Kẻ thắng cuộc |
37 | ♂ | Robert | rạng rỡ vinh quang |
38 | ♀ | Trà My | Trà My là một loài hoa rất đẹp có tên tiếng anh là camellia. Hoa Trà my có ý nghĩa là sự ái mộ, sự hoàn hảo, món quà may mắn cho chàng trai và có thông điệp là ngôn ngữ hoa định rằng, hoa trà là biểu hiệu sự tuyệt vời, niềm tự hào, lòng tận hiến và đức khiêm cung... Ở mỗi quốc gia thì hoa trà my đều có vẻ đẹp riêng Ở Việt Nam Trà My thương được dùng để đặt tên cho người con gái vì nó tượng cho vẻ đẹp và lòng tự hào |
39 | ♂ | Harold | người cai trị vương |
40 | ♂ | Thắng | |
41 | ♂ | Jordan | đất, đất |
42 | ♂ | Dustin | Thor |
43 | ♀ | Nguyệt | Khắc bạn đời, hiếm muộn con cái, thân thể suy nhược, kết hôn muộn. Trung niên vất vả, cuối đời phát tài, phát lộc, cuộc đời bình dị. |
44 | ♂ | Calvin | Cư dân trong một vùng đất cằn cỗi, trần |
45 | ♂ | Kayden | máy bay chiến đấu |
46 | ♂ | Tobias | Thiên Chúa là tốt của tôi |
47 | ♂ | Vinson | |
48 | ♂ | Huy Vũ | |
49 | ♀ | Mai Vy | |
50 | ♂ | Sỹ Ðan |
# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Hà Anh | |
2 | ♀ | Khuyên | Sống thanh nhàn, trọng tín nghĩa, trung niên cát tường, gia cảnh tốt. |
3 | ♀ | Hannah | Phát âm giống hannah trong tiếng Do Thái nghĩa là "ơn Chúa", " được Chúa chúc phúc" , " duyên dáng". Còn trong tiếng Nhật "hana" có nghĩa là hoa, và được dùng nhiều để đặt tên. |
4 | ♀ | Mỹ Anh | |
5 | ♀ | Thuyên | Đa tài, nhanh trí, tính tình cương trực, trung niên vất vả, cuối đời cát tường. |
6 | ♀ | Sophie | (Life) |
7 | ♀ | Vivian | sống động, đầy sức sống |
8 | ♀ | Cherry | Dâu tây |
9 | ♀ | Lưu Ly | một loài hoa đẹp |
10 | ♀ | Selena | Biến thể của Celine: hình thức Pháp của Latin 'caelum "có nghĩa là bầu trời hay thiên đường. Cũng là một biến thể của Celia. |
11 | ♀ | Cẩm Ly | |
12 | ♂ | Hải Hà | |
13 | ♀ | Hải My | |
14 | ♀ | Nguyet | |
15 | ♀ | Sophia | (Life) |
16 | ♀ | Selina | Sky hay thiên đường |
17 | ♀ | Angela | Thiên thần / Các thiên thần |
18 | ♀ | Lan Vy | |
19 | ♀ | Serena | tươi sáng, vui vẻ, thân thiện |
20 | ♀ | Khả Ái | |
21 | ♀ | Sakura | Cherry Blossom |
22 | ♀ | Rachel | người vợ thứ hai của Jacob |
23 | ♀ | Mai Ly | |
24 | ♂ | Vy Anh | |
25 | ♀ | Tố Như | |
26 | ♀ | Amelia | Chiến đấu nỗ lực |
27 | ♀ | Nanami | Seven Seas |
28 | ♀ | Alissa | Sự thật, cao quý |
29 | ♀ | Tomoyo | thông minh |
30 | ♀ | Tra My | |
31 | ♀ | Hà Thu | |
32 | ♀ | Huyền | |
33 | ♀ | Mizuki | đẹp mặt trăng |
34 | ♀ | Thuong | Để theo đuổi |
35 | ♀ | Almira | công chúa |
36 | ♀ | Kỳ Anh | |
37 | ♀ | Hanako | hoa |
38 | ♀ | Stella | Ngôi sao |
39 | ♀ | Haruka | Mùa xuân mùi |
40 | ♀ | Hà Nhi | |
41 | ♀ | Kaylee | ceilidh, một lễ hội ở Ireland và Scotland |
42 | ♀ | Olivia | Cây cảm lam |
43 | ♀ | Gia Mỹ | |
44 | ♀ | Ái Nhi | |
45 | ♀ | Sylvia | từ rừng |
46 | ♀ | Katori | |
47 | ♀ | Mỹ Vân | |
48 | ♀ | Mỹ Kim | |
49 | ♀ | Yến My | |
50 | ♀ | Sherry | Các |