# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Nguyên | Gia cảnh tốt, vinh hoa phú quý, có quý nhân phù trợ, phúc thọ, hưng gia, số có vợ hiền, con ngoan. |
2 | ♀ | Khương | Đa tài, nhanh trí, tính tình ôn hòa, trung niên vất vả, cuối đời cát tường. |
3 | ♀ | Trường | Thật thà, mau miệng, thuở nhỏ gặp tai ương, trung niên cát tường, cuối đời thịnh vượng, nếu là nữ dễ phải tái giá. |
4 | ♀ | Phương | Thông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị. Trung niên gặp có thể gặp điều không may, về già hưởng phúc. |
5 | ♂ | Bảo An | Bảo: có nghĩa là bảo vật, "báu vật", thứ rất quý giá An: nghĩa là bình an,an lành. Khi đặt tên này cho bé, bố mẹ đã thể hiện niềm hạnh phúc và yêu thương vô bờ bến với bé và mong bé sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc |
6 | ♀ | Thuyên | Đa tài, nhanh trí, tính tình cương trực, trung niên vất vả, cuối đời cát tường. |
7 | ♂ | Steven | "Crown" hay "hào quang" |
8 | ♂ | Truong | Trường trường |
9 | ♀ | Nghiêm | Trí dũng song toàn, trung hậu, lương thiện, có số làm quan, thành đạt, thịnh vượng, phú quý. |
10 | ♂ | Johnny | Đức Giê-hô-va là duyên dáng |
11 | ♂ | Cường | |
12 | ♂ | Anh Tú | |
13 | ♂ | Daniel | Thiên Chúa là thẩm phán của tôi |
14 | ♀ | Phuong | Phoenix |
15 | ♀ | Tú Anh | xinh đẹp, tinh anh |
16 | ♂ | Jayden | Nghe thấy Thiên Chúa |
17 | ♂ | Anh Vũ | tên một loài chim rất đẹp |
18 | ♀ | Trưởng | Tính tình cứng rắn, dũng cảm, khẳng khái, đa tài, cuộc đời thanh nhàn, trung niên gặp tai ương, cuối đời cát tường. |
19 | ♂ | Thomas | Tên rửa tội. Theo Eusebius, tên của người môn đệ thực sự Giu-đa (s). Thomas là một biệt danh để phân biệt với những người khác có cùng tên nó. Sau đó, ông trở thành tông đồ và 'nghi ngờ Thomas "bởi vì ông đã không ban đầu muốn được |
20 | ♂ | Philip | Ngựa người bạn |
21 | ♂ | Austin | Tôn |
22 | ♂ | Gia Vỹ | |
23 | ♀ | Jackie | ông nắm lấy gót chân |
24 | ♀ | Thuyết | Là người trí dũng song toàn, số xuất ngoại sẽ thành công, trung niên cát tường, gia cảnh tốt, là phụ nữ dễ bạc mệnh. |
25 | ♂ | Hải Âu | |
26 | ♂ | Nathan | Món quà của Thiên Chúa |
27 | ♂ | Nguyen | Nguồn gốc |
28 | ♂ | Edward | sự giàu có, người giám hộ tài sản |
29 | ♀ | Kỳ Anh | |
30 | ♂ | Justin | Chỉ cần |
31 | ♂ | Nguyễn | |
32 | ♂ | Rikuto | đất nước |
33 | ♀ | Truyền | Đa tài, xuất ngoại sẽ cát tường, cuối đời hay sầu muộn hoặc lắm bệnh tật. |
34 | ♂ | Phelan | là 1 Wolf |
35 | ♂ | Thành | |
36 | ♂ | Kelvin | Có nguồn gốc từ một con sông ở Scotland |
37 | ♀ | Chương | Lương thiện, có tài trị gia, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc. |
38 | ♂ | Marcus | con trai của sao Hỏa |
39 | ♀ | Khuong | Cung cấp một bàn tay giúp đỡ |
40 | ♂ | Freddy | Mighty bằng sự bình an |
41 | ♀ | Haruka | Mùa xuân mùi |
42 | ♂ | Andrew | Nam tính, dũng cảm. Trong Kinh Thánh đầu tiên của mười hai tông đồ được chọn là Andrew. Tên đến từ Andros từ tiếng Hy Lạp, có nghĩa là "mạnh mẽ, nam tính và can đảm." Andrew là vị thánh bảo trợ của Scotland và Nga. Xem thêm Jedrick và Kendrick. |
43 | ♀ | Khuyên | Sống thanh nhàn, trọng tín nghĩa, trung niên cát tường, gia cảnh tốt. |
44 | ♂ | Albert | bởi hành vi cao quý tuyệt đẹp |
45 | ♂ | Oliver | Eleven |
46 | ♀ | Phường | Là người trọng tín nghĩa, chịu thương, chịu khó, trung niên cát tường, con cháu ăn nên làm ra, cuối đời hưng vượng. |
47 | ♂ | Dennis | khả năng sinh sản |
48 | ♂ | Hayato | Falcon, Người |
49 | ♂ | Bất Tử | |
50 | ♂ | Victor | Kẻ thắng cuộc |
# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Trà My | Trà My là một loài hoa rất đẹp có tên tiếng anh là camellia. Hoa Trà my có ý nghĩa là sự ái mộ, sự hoàn hảo, món quà may mắn cho chàng trai và có thông điệp là ngôn ngữ hoa định rằng, hoa trà là biểu hiệu sự tuyệt vời, niềm tự hào, lòng tận hiến và đức khiêm cung... Ở mỗi quốc gia thì hoa trà my đều có vẻ đẹp riêng Ở Việt Nam Trà My thương được dùng để đặt tên cho người con gái vì nó tượng cho vẻ đẹp và lòng tự hào |
2 | ♀ | Nguyệt | Khắc bạn đời, hiếm muộn con cái, thân thể suy nhược, kết hôn muộn. Trung niên vất vả, cuối đời phát tài, phát lộc, cuộc đời bình dị. |
3 | ♀ | Tú Anh | xinh đẹp, tinh anh |
4 | ♀ | Phương | Thông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị. Trung niên gặp có thể gặp điều không may, về già hưởng phúc. |
5 | ♀ | Cẩm Tú | |
6 | ♀ | Thu Hà | |
7 | ♀ | Nguyên | Gia cảnh tốt, vinh hoa phú quý, có quý nhân phù trợ, phúc thọ, hưng gia, số có vợ hiền, con ngoan. |
8 | ♀ | Yến Vy | |
9 | ♀ | Hà Anh | |
10 | ♀ | Khuyên | Sống thanh nhàn, trọng tín nghĩa, trung niên cát tường, gia cảnh tốt. |
11 | ♀ | Phuong | Phoenix |
12 | ♀ | Bảo Vy | Bảo: có nghĩa là bảo vật, "báu vật", thứ rất quý giá Vy: có nghĩa "tốt bụng, đạo đức" Với ý nghĩa con là một vật quý giá của của gia đình, một sự tuyệt diệu |
13 | ♀ | Hannah | Phát âm giống hannah trong tiếng Do Thái nghĩa là "ơn Chúa", " được Chúa chúc phúc" , " duyên dáng". Còn trong tiếng Nhật "hana" có nghĩa là hoa, và được dùng nhiều để đặt tên. |
14 | ♀ | Thương | Là người hoạt bát, có số thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, kết hôn muộn sẽ tốt đẹp, trung niên hơi vất vả, cuối đời cát tường. |
15 | ♀ | Mỹ Anh | |
16 | ♀ | Thuyên | Đa tài, nhanh trí, tính tình cương trực, trung niên vất vả, cuối đời cát tường. |
17 | ♀ | Sophie | (Life) |
18 | ♀ | Vivian | sống động, đầy sức sống |
19 | ♀ | Phượng | |
20 | ♂ | Bảo An | Bảo: có nghĩa là bảo vật, "báu vật", thứ rất quý giá An: nghĩa là bình an,an lành. Khi đặt tên này cho bé, bố mẹ đã thể hiện niềm hạnh phúc và yêu thương vô bờ bến với bé và mong bé sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc |
21 | ♀ | Cherry | Dâu tây |
22 | ♀ | Lưu Ly | một loài hoa đẹp |
23 | ♀ | Selena | Biến thể của Celine: hình thức Pháp của Latin 'caelum "có nghĩa là bầu trời hay thiên đường. Cũng là một biến thể của Celia. |
24 | ♀ | Cẩm Ly | |
25 | ♂ | Hải Hà | |
26 | ♀ | Hải My | |
27 | ♀ | Nguyet | |
28 | ♀ | Sophia | (Life) |
29 | ♀ | Selina | Sky hay thiên đường |
30 | ♀ | Angela | Thiên thần / Các thiên thần |
31 | ♀ | Lan Vy | |
32 | ♀ | Serena | tươi sáng, vui vẻ, thân thiện |
33 | ♀ | Khả Ái | |
34 | ♀ | Sakura | Cherry Blossom |
35 | ♀ | Khương | Đa tài, nhanh trí, tính tình ôn hòa, trung niên vất vả, cuối đời cát tường. |
36 | ♀ | Rachel | người vợ thứ hai của Jacob |
37 | ♀ | Mai Ly | |
38 | ♂ | Vy Anh | |
39 | ♀ | Tố Như | |
40 | ♀ | Amelia | Chiến đấu nỗ lực |
41 | ♀ | Nanami | Seven Seas |
42 | ♀ | Alissa | Sự thật, cao quý |
43 | ♀ | Tomoyo | thông minh |
44 | ♀ | Tra My | |
45 | ♀ | Hà Thu | |
46 | ♀ | Huyền | |
47 | ♀ | Mizuki | đẹp mặt trăng |
48 | ♂ | Nguyen | Nguồn gốc |
49 | ♀ | Thuong | Để theo đuổi |
50 | ♀ | Almira | công chúa |